Videos KTC

Tuesday, January 12

KTC COMPACK SERIES

COMPACK là hiện thân của sự cải tiến công nghệ lớn nhất của KTC

Phòng nghiên cứa phát triển của KTC (R&D), hướng tới sự thân thiện nhất với người dùng máy nén trục vít với COMPACK, nhờ vào một số lượng lớn các giải pháp và ứng dụng tùy biến.
Lí do là COMPACK chỉ có một tiêu chuẩn: sự xuất sắc
COMPACK thực sự  là một hệ thống tích hợp hoạt động cực kỳ hiệu quả và chắc chắn: tất cả các tiến bộ trong nền công nghiệp máy nén khí chỉ nằm gọn trong một kích thước nhỏ.

MODELS

Compack Basic 2-3 kW

ktc Compack Basic 2-3 kW

Đây là giải pháp lí tưởng cho tất cả người dùng, muốn sở hữu một máy nén trục vít đáp ứng các yêu cầu về an toàn, hiệu quả, khả năng truy cập toàn diện. Năng lượng tiêu hao được tối ưu hóa, nếu so sánh với một máy nén piston với cùng lưu lượng dòng khí. Thêm nữa chi phí vận hành và bảo trì được giảm thiểu. Điện thế tối thiểu.
- Điều khiển trực tiếp
- Khởi động trực tiếp, hệ thống ON/OFF với công tắc áp suất
- Giá đỡ ổ trục với bồn chứa từ 100 lít, hoặc 150 lít, trolley khí
- Khí thoát ra từ 240 tới 350 l/phút ở 10 bar
- Hệ thống chống ngưng tụ

Compack 2-3 kW

ktc Compack 2-3 kW

Nhờ bộ điều khiển điện tử K-Tronic 5, nó đáp ứng nhu cầu về sự an toàn, hiệu quả và các chức năng tiêu biểu của máy nén trục vít tốt nhất. Nhờ hệ thống nhiệt riêng biệt, nó cũng được thiết kế để chạy gián đoạn.
- Điều khiển trực tiếp
- Khởi động trực tiếp với chu kỳ tải/ không tải
- Giá đỡ ổ trục với bồn chứa từ 100 lít tới 150 lít, trolley khí
- Khí thoát ra từ 240 – 350 l/ phút tại 10 bar
- Hệ thống chống ngưng tụ

Compack G Basic 4-5 kW

KTC Compack G Basic 4-5 kW

Sự phát triển mới nhất trong danh mục COMPACK, lý tưởng cho người dùng cần một máy hoàn chỉnh, thân thiện với người dùng, trạm điện chắc chắn, giảm chi phí vận hành và bảo trì.
- Được dẫn động bằng bánh răng
- Khởi động trực tiếp, hệ thống ON/OFF với công tắc áp lực, máy và đồng hồ đo áp suất
- Giá đỡ ổ trục với bồn chứa từ 200 lít với bộ sấy chất làm khô
- Khí thoát ra từ 460 – 650 l/phút ở  10 bar
- Hệ thống chống ngưng tụ

Compack G 4-5 kW

KTC Compack G 4-5 kW

Nó là hiện thân cho sự phát triển cao nhất trong danh mục COMPACK, nhờ bộ điều khiển điện tử K-Tronic 5 điều khiển tất cả các chức năng của máy nén, chu trình tải/ không tải, thời gian làm việc, nhiệt độ dầu, áp suất làm việc, các cảnh báo. Đây là một câu trả lời mạnh mẽ tới người dùng trong lĩnh vực máy nén khí yêu cầu một máy điện thế nhỏ với công suất cao
- Được dẫn động bằng bánh răng
- Khởi động star/delta với chu trình tải/ không tải
- Giá đỡ ổ trục với bồn chứa từ 200 lít, và bộ sấy chất làm khô
- Khí thoát ra từ 460 – 650 l/phút ở 10 bar
- Hệ thống chống ngưng tụ

Compack 2 Bus 2 kW

KTC Compack 2 Bus 2 kW

Đây là giải pháp tích hợp lý tưởng cho các xe bus chạy điện để điều khiển hệ thống phanh và mở cửa. Nó đáp ứng các yêu cầu về độ an toàn, hiệu quả, thân thiện với người dùng, nếu so sánh với một máy nén khí piston với cùng lưu lượng dòng khí. Thêm nữa chi phí vận hành và bảo trì cực kỳ thấp so với máy nén cánh quạt quay. Điện thế tối thiểu. Kết hợp với một hộp giao diện với điều khiển và các tín hiệu cung cấp.
- Điều khiển trực tiếp
- Khởi động trực tiếp, hệ thống ON/OFF với công tắc áp lực
- Giá đỡ ổ trục
- Khí thoát ra: 290 l/phút ở 10 bar
- Hệ thống chống ngưng tụ

COMPACK có sẵn với 3 phiên bản:
KTC Compack on tank - on air trolley

  •  Duy nhất máy nén
  •  Bồn chứa 100 – 150 lít
  •  Cơ cấu trolley khí
Tích hợp đầu thông khí

COMPACK được làm nên từ công nghệ tiên tiến đầu bơm khí, chắc chắn nhất trong lình vực, tích hợp các thành phần chính của một máy nén trục vít (đầu thông khí, bồn cách ly, ổn định nhiệt, van tối thiểu áp xuất, van nạp) và trở thành sự đột phá trong lựa chọn vật liệu, lõi thép trong hộp đựng bằng nhôm.




PLUS COMPACK

COMPACK là một cuộc cách mạng trong lĩnh vực, làm đòn bẩy cho các tiêu chuẩn kĩ thuật và công nghệ trong thị trường máy nén trục vít công nghiệp, điều mà trước đây là lãnh địa của máy nén piston. Nhờ có hệ thống nhiệt loại bỏ các vấn đề về ngưng tụ, COMPACK cũng được thiết kế để vận hành gián đoạn, ở những khoảng cách cố định. Thêm nữa, với cùng lưu lượng khí thoát ra, nó đảm bảo hiệu suất năng lượng nếu so sánh với máy nén piston với cùng lưu lượng khí.

KTC Compack

·         Hiệu suất năng lượng tốt nhất
·         Thiết kế như một máy nén lớn
·         Mạch làm mát
·         Làm việc tốt nhất chỉ trong một kích thước nhỏ
·         Hệ thống chống ngưng tụ
·         Giảm thiểu tiếng ồn
·         Các sản phẩm trao tay với hộp đựng bằng nhôm
·         Bảo trì kinh tế và nhanh chóng
·         Bảng điều khiển điện tử - hệ thống ON/OFF

Các đặc trưng kỹ thuật

COMPACK của KTC, máy nén trục vít đáp ứng các yêu cầu lớn lao trong sử dụng. COMPACK là giải pháp lý tưởng cho tất cả các ứng dụng bao gồm việc sử dụng khí nén ở độ ồn nhỏ nhất, sự vững chắc, hiệu quả tối đa và chi phí vận hành thấp.

 COMPACK BASIC

Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
COMPACK 2-3 BASIC/ Grounded
180012012
COMPACK 2 BASIC
3(2.2)
/
10
240
65
230/50/1
3/8
55x43x39
39
180012011
290
65
400/50/3
180022004
COMPACK 3 BASIC
4(3)
360
69
400/50/3
44
COMPACK 2-3 BASIC/ On tank
180012018
COMPACK 2/100 BASIC
3(2.2)
100
10
240
65
230/50/1
1/2
120x45x88
75
180012019
290
65
400/50/3
180022005
COMPACK 3/100 BASIC
4(3)
360
69
400/50/3
79
180012016
COMPACK 2/150 BASIC
3(2.2)
150
10
240
65
230/50/1
1/2
137x49x92
82
180012017
290
65
400/50/3
180022006
COMPACK 3/150 BASIC
4(3)
360
69
400/50/3
86

COMPACK

Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
COMPACK 2-3 A/ Grounded
180012002
COMPACK 2
3(2.2)
/
10
240
65
230/50/1
3/8
55x43x42
39
180012001
290
65
400/50/3
180022001
COMPACK 3
4(3)
360
69
400/50/3
44
COMPACK 2-3 SU/ On tank
180012004
COMPACK 2/100
3(2.2)
100
10
240
65
230/50/1
1/2
120x45x90
75
180012005
290
65
400/50/3
180022002
COMPACK 3/100
4(3)
360
69
400/50/3
79
180012006
COMPACK 2/150
3(2.2)
150
10
240
65
230/50/1
1/2
137x49x95
82
180012007
290
65
400/50/3
180022003
COMPACK 3/150
4(3)
360
69
400/50/3
86

COMPACK AIR TROLLEY

Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
COMPACK 2-3 BASIC/ Grounded
151012003
COMPACK 2 AR
3(2.2)
7
10
240
65
230/50/1
3/8
74x62x62
55
151012004
290
400/50/3
151012013
COMPACK 2 AR BASIC
240
230/50/1
151012014
290
400/50/3
151022004
COMPACK 3 AR
4(3)
7
10
360
69
400/50/3
3/8
74x62x62
60
151022014

COMPACK G 4-5 BASIC

Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
COMPACK 4-5 BASIC A/ Grounded
181031011
COMPACK G 4 BASIC
5.5(4)
/
8
580
68
400/50/3
1/2 gas
69x47x57
70
181031011
10
460
181031011
13
370
181031011
COMPACK G 5 BASIC
7.5(5.5)
/
8
760
69
400/50/3
1/2 gas
69x47x57
75
181031011
10
650
181031011
13
560
COMPACK 4-5 BASIC SU/ On tank
181031012
COMPACK G 4/200 BASIC
5.5(4)
200
8
580
68
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
128
181032012
10
460
181033012
13
370
181041012
COMPACK G 5/200 BASIC
7.5(5.5)
200
8
760
69
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
133
181042012
10
650
181043012
13
560
COMPACK 4-5 BASIC SU/ On tank with dryer
181031013
COMPACK G 4/200E BASIC
5.5(4)
200
8
580
68
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
153
181032013
10
460
181033013
13
370
181041013
COMPACK G 5/200E BASIC
7.5(5.5)
200
8
760
69
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
158
181042013
10
650
181043013
13
560

COMPACK G 4-5

Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
COMPACK 4-5 BASIC A/ Grounded
181031001
COMPACK G 4
5.5(4)
/
8
580
68
400/50/3
1/2 gas
69x47x57
70
181032001
10
460
181033001
13
370
181041001
COMPACK G 5
7.5(5.5)
/
8
760
69
400/50/3
1/2 gas
69x47x57
75
181042001
10
650
181043011
13
560
COMPACK 4-5 BASIC SU/ On tank
181031002
COMPACK G 4/200
5.5(4)
200
8
580
68
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
128
181032002
10
460
181033002
13
370
181041002
COMPACK G 5/200
7.5(5.5)
200
8
760
69
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
133
181042002
10
650
181043002
13
560
COMPACK 4-5 BASIC SU/ On tank with dryer
181031003
COMPACK G 4/200E
5.5(4)
200
8
580
68
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
153
181032003
10
460
181033003
13
370
181041003
COMPACK G 5/200E
7.5(5.5)
200
8
760
69
400/50/3
1/2 gas
146x49x109
158
181042003
10
650
181043003
13
560

CÁC LĨNH VỰC ỨNG DỤNG

Nhờ vào kỹ thuật tinh vi của các thành phần và tùy biến thiết kế tối ưu hóa, máy nén trục vít COMPACK cực kỳ hữu dụng cho nhiều ứng dụng. Nó hoạt động đáng tin cậy như một máy khởi động hệ thống khí nén và cả trong máy móc phức tạp hơn nhiều có sử dụng khí nén.
  • Trong làm mộc
  • Sơn phủ, sấy khô, phun cát, cắt plasma, làm sạch.
  • Các xưởng máy móc nhỏ, các xưởng mộc, kết cấu gỗ
  • Các xưởng kim hoàn, các phòng nha, các phòng thí nghiệm thực phẩm, các phương tiện dệt và thời trang, các studio thiết kế đồ họa
  • Xưởng di động, xe đua
  • Lĩnh vực nông nghiệp – thu hoạch hoa quả chín
  • Các ứng dụng đặc biệt: xe bus chạy điện, năng lượng thay thế, các trung tâm biogas, gỗ vụn, chức năng màn ảnh rộng



No comments:

Post a Comment