Videos KTC

Wednesday, January 13

KME C SERIES

KME C SERIES

Hệ thống dẫn động bằng dây đai Poly-V với puli may ơ côn bằng gang, luôn đảm bảo độ tin cậy cao nhất trong bất cứ điều kiện làm việc nào, tối thiểu mất mát năng lượng và đảm bảo mức độ tiếng ồn thấp cho mỗi vòng quay và sự liên kết hoàn hảo giữa các thành phần quay. Nhờ hệ thống gối dựa di động của động cơ điện, quá trình siết chặt dây đai diễn ra dễ dàng hơn, cho phép sự điều chỉnh chính xác.

Series KME C bao gồm những lợi ích của máy nén trục vít chắc chắn, với chi phí lắp đặt và quản lý thấp và hoạt động tuyệt vời, chủ yếu trong các ứng dụng đòi hỏi vận hành liên tục. Tổng các chức năng điều khiển thông qua một bảng điện tử thân thiện với người dùng. Giảm kích thước tổng đơn giản hóa việc lắp đặt là một thắng lợi vượt qua những vấn đề về không gian. Tiết kiệm chi phí lớn. Không có thêm chi phí lắp đặt cho máy sấy khô và các thành phần của bồn chứa, do nó đã được lắp đặt hoàn toàn. Không có khí thoát ra từ các ống dẫn.

Máy nén khí này có sẵn với những phiên bản sau:

KME C series

  • Trên mặt đất
  • Ghép với máy sấy khô
  • Gép với bồn chứa có/ không ghép với máy sấy khô

Bộ giá đỡ ổ trục có thể được tích hợp với máy sấy khô và bồn chứa sau này.

Các đầu khí chắc chắn tích hợp chỉ trong một hệ thống

KME C series air-end


Hệ thống bơm hàng đầu với bộ tích hợp đảm bảo giảm thiểu kích thước toàn bộ, các thành phần sau:
- Đầu khí phun dầu
- Van áp suất tối thiểu
- Van ổn định nhiệt
- Van nạp
- Bồn chia tách
Những đầu khí này đảm bảo ít mài mòn, hiệu quả cao, bền vững và đáng tin cậy.

Hệ thống điều khiển

KME C series control system


Sự ghép nối của động cơ điện với bộ phận nén phải đảm bảo điều khiển ổn định trong suốt một phiên làm việc. Hệ thống tấm với motor điện loại trượt để ngăn ứng suất quay các bộ phận. Máy với hệ thống dẫn động bằng dây đai Poly-V với puli may ơ côn bằng gang luôn đảm bảo độ tin cậy cao nhất trong bất cứ điều kiện làm việc nào và giới hạn sự thất thoát năng lượng với cấp độ ồn thấp của các phần quay cùng với sự liên kết hoàn hảo của chúng. Thêm nữa là một hệ thống dễ dàng siết chặt dây đai, cho phép điều chỉnh chính xác dây đai.

Bảng điều khiển điện tử

KME C series control board

Căn cứ trên sự đọc thông số gần gũi, trực tiếp, nó điều khiển tất cả các chức năng của máy một cách an toàn thông qua một bộ vi xử lý, từ điều khiển các cảnh báo an toàn (nhiệt độ dầu, động cơ điện, điều khiển quạt điện làm mát, thời gian bảo trì) để điều khiển các hệ thống (khởi động, ngừng, thiết lập cảnh báo). Truy suất tới tất cả các chức năng vi xử lý được bảo vệ bởi mật khẩu (chỉ cung cấp cho nhân viên có thẩm quyền).

Bộ tản nhiệt dầu bằng khí

KME C series oil-air radiator

Bộ sản phẩm, với một bề mặt chuyển đổi rộng, được thiết kế để duy trì một cấp độ thấp của dòng nước và khí trong điều kiện môi trường nhiệt độ cao. Các tản nhiệt được hàn chân không bằng hợp kim nhôm với các chi tiết dạng ống hiệu quả cao.

Hệ thống thông gió và lọc trước

KME C series air pre-filter and ventilation


Loạt sản phẩm KME C bao gồm bộ lọc trước đảm bảo bảo vệ tối đa các thành phần bên trong, bằng cách lọc tất cả các khí nạp vào máy. Một quạt điện lưu lượng cao, hầu như không có tiếng ồn, dẫn toàn bộ dòng khí vào 1 điểm, giữ sự cân bằng nhiệt cho tất cả các thành phần bên trong.

Cách ly âm thanh

KME C series sound insulation


Sử dụng các thanh cách ly bọt kín, quan tâm đến lắp ráp thành phần và sự vắng mặt của sự truyền rung động cho phép cấp độ tiếng ồn thấp để có thể lắp đặt máy nén tại bất cứ môi trường làm việc nào.

Bảo trì

KME C series maintenance


Tất cả các thành phần bên trong được dễ dàng kết nối mà không gặp bất kỳ khó khăn nào trong vận hành. Sự thay thế các bộ lọc khí-dầu và các bộ chia tách lọc diễn ra một cách đơn giản bằng cách tháo một thanh, tiết kiệm thời gian và chi phí lớn.

KME C 4-15

Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
KME G 4-15 A/ Grounded
160031001
KME C 4
5.5(4)
/
8
550
65

400/50/3

1/2 gas
80x63x95
113
160032001
10
490
160033001
13
381
160041001
KME C 5
7.5(5.5)
/
8
805
66

400/50/3

1/2 gas
80x63x95
116
160042001
10
690
160043001
13
561
160051001
KME C 7
10(7.5)
/
8
1170
67

400/50/3

1/2 gas
80x63x95
159
160052001
10
980
160053001
13
785
160061001
KME C 11
15(11)
/
8
1610
68

400/50/3

3/4 gas
84x73x101
219
160062001
10
1462
160063001
13
1166
160071001
KME C 15
20(15)

8
2090
68

400/50/3

3/4 gas
84x73x101
228
160072001
10
1990
160073001
13
1600
KME C 4-15 A/ Grounded with dryer
160031002
KME C 4E
5.5(4)
/
8
550
65

400/50/3

1/2 gas
106x63x95
113
160032002
10
490
160033002
13
381
160041002
KME C 5E
7.5(5.5)
/
8
805
66

400/50/3

1/2 gas
106x63x95
116
160042002
10
690
160043002
13
561
160051002
KME C 7E
10(7.5)
/
8
1170
67

400/50/3

1/2 gas
106x63x95
159
160052002
10
980
160053002
13
785
160061002
KME C 11E
15(11)
/
8
1610
68

400/50/3

3/4 gas
110x73x101
219
160062002
10
1462
160063002
13
1166
160071002
KME C 15E
20(15)

8
2090
68

400/50/3

3/4 gas
110x73x101
228
160072002
10
1990
160073002
13
1600

KME C 4-15 SU/ Bồn chứa
Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
KME G 4-15 SU/ Trên bồn chứa
120031002
KME C 4/270
5.5(4)
270
8
550
65

400/50/3

1/2 gas
149x60x147
240
120032002
10
490
120033002
13
381
120041002
KME C 5/270
7.5(5.5)
270
8
805
66

400/50/3

1/2 gas
149x60x147
243
120042002
10
690
120043002
13
561
120041004
KME C 5/500
7.5(5.5)
500
8
805
66

400/50/3

1/2 gas
190x60x156
283
120042004
10
690
120043004
13
561
120051002
KME C 7/270
10(7.5)
270
8
1170
67

400/50/3

1/2 gas
149x60x147
286
120052002
10
980
120053002
13
785
120051004
KME C 7/500
10(7.5)
500
8
1170
67

400/50/3

1/2 gas
190x60x156
326
120052004
10
980
120053004
13
785
120061002
KME C 11/270
15(11)
270
8
1610
68

400/50/3

3/4 gas
149x69x152
297
120062002
10
1462
120063002
13
1166
120061004
KME C 11/500
15(11)
500
8
1610
68

400/50/3

3/4 gas
190x69x161
337
120062004
10
1462
120063004
13
1166
120071002
KME C 15/270
20(15)
270
8
2090
68

400/50/3

3/4 gas
149x69x152
306
120072002
10
1990
120073002
13
1600
120071004
KME C 15/500
20(15)
500
8
2090
68

400/50/3

3/4 gas
190x69x161
347
120072004
10
1900
120073004
13
1600
KME C 4-15 SU/ Trên bồn chứa với bộ sấy khô
120031003
KME C 4/270E
5.5(4)
270
8
550
65

400/50/3

1/2 gas
149x60x147
270
120032003
10
490
120033003
13
381
120041003
KME C 5/270E
7.5(5.5)
270
8
805
66

400/50/3

1/2 gas
149x60x147
273
120042003
10
690
120043003
13
561
120041005
KME C 5/500E
7.5(5.5)
500
8
805
66

400/50/3

1/2 gas
190x60x156
313
120042005
10
690
120043005
13
561
120051003
KME C 7/270E
10(7.5)
270
8
1170
67

400/50/3

1/2 gas
149x60x147
316
120052003
10
980
120053003
13
785
120051005
KME C 7/500E
10(7.5)
500
8
1170
67

400/50/3

1/2 gas
190x60x156
356
120052005
10
980
120053005
13
785
120061003
KME C 11/270E
15(11)
270
8
1610
68

400/50/3

3/4 gas
149x69x152
340
120062003
10
1462
120063003
13
1166
120061005
KME C 11/500E
15(11)
500
8
1610
68

400/50/3

3/4 gas
190x69x161
381
120062005
10
1462
120063005
13
1166
120071003
KME C 15/270E
20(15)
270
8
2090
68

400/50/3

3/4 gas
149x69x152
349
120072003
10
1990
120073003
13
1600
120071005
KME C 15/500E
20(15)
500
8
2090
68

400/50/3

3/4 gas
190x69x161
397
120072005
10
1900
120073005
13
1600

No comments:

Post a Comment