Videos KTC

Wednesday, January 13

KLE Series 11-55 kW

KLE SERIES

Series KLE bao gồm phạm vi rộng các máy nén ở tốc độ thay đổi với inverter. Chúng được thiết kế để tối ưu hóa tiêu hao năng lượng khi chạy ở các giai đoạn. Dẫn động trực tiếp với một thiết bị bồn tách cải tiến và việc sử dụng các động cơ tiết kiệm năng lượng, các máy nén KLE đem lại các tiến bộ đáng kể, thân thiện với người dùng, đáng tin cậy, tiết kiệm năng lượng, tiếng ồn thấp, giảm chi phí bảo hành.


Series KLE, được cài đặt vào hệ thống với sự tiêu thụ khí gián đoạn, đảm bảo giảm hao phí năng lượng, do nó có thể điều chỉnh tốc độ của các vòng quay động cơ điện và tuân theo tốc độ của đầu khí dựa trên sự tiêu thụ khí nén của công ty để giữ không đổi áp suất vận hành của dây chuyền. Chế độ vận hành này tiết kiệm năng lượng bằng cách thiết lập sự cân bằng lý tưởng giữa tiêu hao năng lượng và khí nén thoát ra.

KLE series 11-55 kW


Các máy nén khí với công nghệ inverter, điều khiển tốc độ có khả năng điều chỉnh khí nén thoát ra do tiêu hao thực sự. Điều khiển điện tử, giám sát và điều khiển tốc độ đầu khí và động cơ điện, điều chỉnh lượng khí thoát ra, giữ vững áp suất trong dây chuyền.

Các đầu khí chắc chắn tích hợp chỉ trong một hệ thống

KLE Series air-end


Được sản xuất với mục tiêu hoạt động chắc chắn, hiệu quả và bền lâu, tất cả các model đầu khí của chúng tôi đảm bảo lưu lượng dòng khí tốt hơn với tối thiểu mất mát năng lượng. Kết hợp với các vòng bi chống hao mòn và các thành phần được gia công phức tạp, các model đầu khí này tạo tiếng ồn cực kỳ thấp trong quá trình làm việc và đòi hỏi chi phí bảo hành cũng rất thấp. Hệ thống bơm tiên tiến với bộ tích hợp cho phép giảm thiểu kích thước tổng, nhóm lại các thành phần sau:
- Đầu khí phun dầu
- Van áp suất tối thiểu
- Van ổn định nhiệt
- Van nạp
- Bồn chia tách

Hệ thống điều khiển

KLE Series control system


Các máy nén khí điều khiển trực tiếp với tỉ lệ 1:1. Điều này có nghĩa là đầu khí và motor, kết nối trực tiếp thông qua một bộ mối nối, quay với cùng tốc độ. Điều này không chỉ giảm năng lượng tiêu thụ và nhu cầu bảo hành, mà còn giảm cấp độ tiếng ồn. Sử dụng các động cơ công suất cao và khả năng điều chỉnh tiêu hao năng lượng tới khí nạp, thực sự tiết kiệm trên 20% hàng năm so với các máy nén khí truyền thống.

Bảng điều khiển điện tử

KLE Series control board


Căn cứ trên sự đọc thông số gần gũi, trực tiếp, nó điều khiển tất cả các chức năng của máy một cách an toàn thông qua một bộ vi xử lý, từ điều khiển các cảnh báo an toàn (nhiệt độ dầu, động cơ điện, điều khiển quạt điện làm mát, thời gian bảo trì) để điều khiển các hệ thống (khởi động, ngừng, thiết lập cảnh báo). Truy suất tới tất cả các chức năng vi xử lý được bảo vệ bởi mật khẩu (chỉ cung cấp cho nhân viên có thẩm quyền).

Bộ tản nhiệt dầu bằng khí

KLE series air radiator


Bộ sản phẩm, với một bề mặt chuyển đổi rộng, được thiết kế để duy trì một cấp độ thấp của dòng nước và khí trong điều kiện môi trường nhiệt độ cao. Các tản nhiệt được hàn chân không bằng hợp kim nhôm với các chi tiết dạng ống hiệu quả cao.

Hệ thống lọc trước khí

KLE series air pre-filter


Được thiết kế để dễ dàng tháo ra và làm sạch, bộ phận này rất quan trọng cho việc bảo trì lọc khí nạp và hoạt động đầu khí bền vững.

Bảo trì

KLE series maintenance


Tất cả các thành phần bên trong được dễ dàng kết nối mà không gặp bất kỳ khó khăn nào trong vận hành. Sự thay thế các bộ lọc khí-dầu và các bộ chia tách lọc diễn ra một cách đơn giản bằng cách tháo một thanh, tiết kiệm thời gian và chi phí lớn.

KLE 11 - 55

Code
Type
Motor power HP (kW)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
130061002
KLE 11
15(11)
8
1720
65

400/50/3

3/4 “
134x70x120
320
130062002
10
1440
130063002
13
1120
130071002
KLE 15
20(15)
8
2330
65

400/50/3

3/4 “
134x70x120
330
130072002
10
2000
130073002
13
1600
130081002
KLE 18
25(18)
8
2770
68

400/50/3

1” 1/4 gas
166x76x142
360
130082002
10
2390
130083002
13
1940
130091002
KLE 22
30(22)
8
3500
68

400/50/3

1” 1/4 gas
166x76x142
420
130092002
10
3000
130093002
13
2420
130101002
KLE 30
40(30)
8
4710
68

400/50/3

1” 1/4 gas
166x76x142
530
130102002
10
4060
130103002
13
3370
130111002
KLE 37
50(37)
8
6150
68

400/50/3

1” 1/4 gas
204x98x180
960
130112002
10
5450
130113002
13
4660
130121002
KLE 45
60(45)
8
7380
68

400/50/3

1” 1/4 gas
204x98x180
1070
130122002
10
6570
130123002
13
5660
130131002
KLE 55
75(55)
8
8780
68

400/50/3

1” 1/4 gas
204x98x180
1220
130132002
10
7600
130133002
13
6350


KME SERIES 18-37 kW

KME SERIES 18-37 kW

KTC KME series


Hệ thống dẫn động bằng dây đai Poly-V,  đảm bảo những tiến bộ quan trọng và vượt trội trong ứng dụng sự phát triển của KTC và công nghệ đỉnh cao và được biểu hiện bởi một hệ thống chắc chắn, dễ sử dụng, chỉ chiếm giữ một không gian tối thiểu với hiệu suất năng lượng và tuổi thọ cao. Điều khiển chức năng thông qua một bảng điện tử thân thiện với người dùng. Mức độ tiếng ồn thấp cũng như giảm thời gian và chi phí bảo hành. Hệ thống dẫn động bằng dây đai Poly-V và puli may ơ côn bằng gang đảm bảo độ tin cậy cao nhất trong bất cứ điều kiện làm việc nào. Giảm kích thước tổng và đơn giản hóa việc lắp đặt là thắng lợi vượt qua các vấn đề không gian.

Máy nén điện thể nhỏ, tiếp đất và cực kỳ chắc chắn

Dành sự quan tâm đặc biệt cho thiết kế cấu trúc bên trong máy nén. Motor và các phần hoạt động chính của máy nén được cố định với một khung đỡ đặc biệt với các yếu tố chống rung nằm tách biệt hoàn toàn với tất cả các thành phần chạy và cũng thoát khỏi bất cứ sự siết chặt nào tới các thanh bên ngoài của sự cách ly âm thanh.


Các đầu khí chắc chắn tích hợp chỉ trong một hệ thống

KME series air-end


Được sản xuất với mục tiêu hoạt động chắc chắn, hiệu quả và bền lâu, tất cả các model đầu khí của chúng tôi đảm bảo lưu lượng dòng khí tốt hơn với tối thiểu mất mát năng lượng. Kết hợp với các vòng bi chống hao mòn và các thành phần được gia công phức tạp, các model đầu khí này tạo tiếng ồn cực kỳ thấp trong quá trình làm việc và đòi hỏi chi phí bảo hành cũng rất thấp. Hệ thống bơm tiên tiến với bộ tích hợp cho phép giảm thiểu kích thước tổng, nhóm lại các thành phần sau:
- Đầu khí phun dầu
- Van áp suất tối thiểu
- Van ổn định nhiệt
- Van nạp
- Bồn chia tách
Những đầu khí này đảm bảo ít mài mòn, hiệu quả cao, bền vững và đáng tin cậy.

Hệ thống điều khiển

KME Series control system

Sự ghép nối của động cơ điện với bộ phận nén phải đảm bảo điều khiển ổn định trong suốt một phiên làm việc. Hệ thống tấm với motor điện loại trượt để ngăn ứng suất quay các bộ phận. Máy với hệ thống dẫn động bằng dây đai Poly-V với puli may ơ côn bằng gang luôn đảm bảo độ tin cậy cao nhất trong bất cứ điều kiện làm việc nào và giới hạn sự thất thoát năng lượng với cấp độ ồn thấp của các phần quay cùng với sự liên kết hoàn hảo của chúng. Thêm nữa là một hệ thống dễ dàng siết chặt dây đai, cho phép điều chỉnh chính xác dây đai.

Bảng điều khiển điện tử 

KME series control board

Căn cứ trên sự đọc thông số gần gũi, trực tiếp, nó điều khiển tất cả các chức năng của máy một cách an toàn thông qua một bộ vi xử lý, từ điều khiển các cảnh báo an toàn (nhiệt độ dầu, động cơ điện, điều khiển quạt điện làm mát, thời gian bảo trì) để điều khiển các hệ thống (khởi động, ngừng, thiết lập cảnh báo). Truy suất tới tất cả các chức năng vi xử lý được bảo vệ bởi mật khẩu (chỉ cung cấp cho nhân viên có thẩm quyền).

Bộ tản nhiệt dầu bằng khí

KME series air radiator


Bộ sản phẩm, với một bề mặt chuyển đổi rộng, được thiết kế để duy trì một cấp độ thấp của dòng nước và khí trong điều kiện môi trường nhiệt độ cao. Các tản nhiệt được hàn chân không bằng hợp kim nhôm với các chi tiết dạng ống hiệu quả cao.

Hệ thống lọc trước khí

KME series air pre-filter system


Được thiết kế để dễ dàng tháo ra và làm sạch, bộ phận này rất quan trọng cho việc bảo trì lọc khí nạp và hoạt động đầu khí bền vững.

Bảo trì

KME series maintenance


Tất cả các thành phần bên trong được dễ dàng kết nối mà không gặp bất kỳ khó khăn nào trong vận hành. Sự thay thế các bộ lọc khí-dầu và các bộ chia tách lọc diễn ra một cách đơn giản bằng cách tháo một thanh, tiết kiệm thời gian và chi phí lớn.

KME 18 - 37

Code
Type
Motor power HP (kW)
Tank (lt)
Max. pressure (bar)
Air flow rate (l/phút)
Sound level (dB[A])
Voltage (V/Hz/ph)
Connection (BSP)
Dimension (cm)
Weight  (kg)
120081001
KME 18
25(18.5)
/
8
2880
69

400/50/3

1” 1/4 gas
106x86x124
370
120082001
10
2540
120083001
13
1920
120091001
KME 22
30(22)
/
8
3440
69

400/50/3

1” 1/4 gas
106x86x124
422
120092001
10
3020
120093001
13
2460
120101001
KME 30
40(30)
/
8
4730
70

400/50/3

1” 1/4 gas
106x86x124
455
120102001
10
4210
120103001
13
3310
120112001
KME 37
50(37)
/
10
4910
72
400/50/3
1” 1/4 gas
106x86x124
510